Cầu thủ Lech_Poznań

Tính đến 31 tháng 8 năm 2015.[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
1TMJasmin Burić
3HVBarry Douglas
4HVTomasz Kędziora
5HVTamás Kádár
6TVŁukasz Trałka (Đội trưởng)
7TVKarol Linetty
8TVSzymon Pawłowski
10TVDarko Jevtić
11Gergő Lovrencsics
14TVMaciej Gajos
15HVDariusz Dudka
18Denis Thomalla
19TVKasper Hämäläinen
Số áoVị tríCầu thủ
20TVDávid Holman (cho mượn từ Ferencváros)
21HVKebba Ceesay
22Marcin Robak
23HVPaulus Arajuuri
24Dawid Kownacki
27TMKrzysztof Kotorowski
28TVDariusz Formella
31TVKrystian Sanocki
33TMMaciej Gostomski
34Piotr Kurbiel
35HVMarcin Kamiński
37TVNiklas Zulciak
55TVAbdul Aziz Tetteh

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
16TVJakub Serafin (Tại GKS Bełchatów)
17TVSzymon Drewniak (Tại Chrobry Głogów)
26HVMaciej Wilusz (Tại Korona Kielce)
Số áoVị tríCầu thủ
36TMMateusz Lis (Tại Miedź Legnica)
40HVJan Bednarek (Tại Górnik Łęczna)
77Muhamed Keita (At Stabæk Fotball)